Có 1 kết quả:

托詞 thác từ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tìm cớ, mượn cớ. ◇Cửu mệnh kì oan 九命奇冤: “Thử thì một hữu thậm sự hảo tố, sở dĩ chỉ hảo thác từ đả tiếu” 此時沒有甚事好做, 所以只好托詞打醮 (Đệ thập bát hồi).
2. Cớ, lí do thôi thác. ◎Như: “sanh bệnh khả năng chỉ thị tha đích thác từ, bất tận khả tín” 生病可能只是他的托詞, 不盡可信.
3. Gởi gắm vào văn chương. ◇Vương Anh 王英: “Kinh dĩ tái đạo, sử dĩ kỉ sự; kì tha hữu chư tử yên, thác từ bỉ sự, phân phân tạ tạ, trứ vi chi thư” 經以載道, 史以紀事; 其他有諸子焉, 托詞比事, 紛紛藉藉, 著為之書 (Tiễn đăng dư thoại 剪燈餘話, Từ nhị 序二).
4. Lời giả thác, ngụ ý. ◇Niếp Cám Nỗ 聶紺弩: “Sở vị thiên đường địa ngục, nguyên bất quá nhân gian hiện tượng đích phản ánh, hữu thì thả thị nhất chủng ngụ ngôn hoặc thác từ” 所謂天堂地獄, 原不過人間現象的反映, 有時且是一種寓言或托詞 (Thiên địa quỷ thần cập kì tha 天地鬼神及其他).

Bình luận 0